1 |
la liếmla liếm là thích bám lấy đồ hoặc người , của bạn
|
2 |
la liếm Ăn vơ vét khắp nơi. | : ''Con chó đói '''la liếm''' hết mọi bếp.''
|
3 |
la liếmĂn vơ vét khắp nơi: Con chó đói la liếm hết mọi bếp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "la liếm". Những từ có chứa "la liếm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . liếp liếm [..]
|
4 |
la liếmliếm hết chỗ này đến chỗ kia con chó la liếm trong bếp ngọn lửa la liếm vào mái tranh
|
5 |
la liếmthích ăn bám người nổi tiếng
|
6 |
la liếmLa liếm mean La hét rồi liếm láp Xuất phát từ hình ảnh con chó của nhà văn Nam Cao, khi ông về nhà lúc chập tối, con chó đen của ông không nhận ra nên đã sủa inh ỏi (la) xog khi ông vào nhà rồi con chó mới nhận ra chủ và liếm láp vẫy đuôi... LaLiếm thể hiện kẻ tiểu nhân, la hét hô hoán xog lại làm lành, nịnh bợ.
|
7 |
la liếmĂn vơ vét khắp nơi: Con chó đói la liếm hết mọi bếp.
|
<< trở gió | lai căng >> |